Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Những người lãnh đạo của thần tiên lãnh đạo sự trung thành trong bản năng của người dân của mình mà kẻ thống trị của các chủng tộc khác chỉ có thể ghen tị, xứng đáng với sự quan tâm và trí tuệ vĩ đại. Kín đáo và trầm lặng khi hòa bình, nhưng một chủ tướng cấp cao khi phẫn nộ quả thực là một cảnh tượng kinh hoàng.
Ghi chú đặc biệt: Đơn vị này có đòn tấn công phép thuật, luôn có cơ hội đánh trúng đối thủ cao. Đòn tấn công bí kíp của đơn vị này gây thiệt hại ghê gớm cho các sinh vật ma thuật, và cũng đáng kể cho các sinh vật cõi trần.
Nâng cấp từ: | Chủ tướng thần tiên |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 60 |
Máu: | 63 |
Di chuyển: | 6 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 3 |
Phân loại: | trung lập |
ID | Elvish High Lord |
Khả năng: |
kiếm chém | 10 - 4 cận chiến | ||
lửa tiên bí kíp | 7 - 5 từ xa | phép thuật |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | -10% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 3 | 30% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 60% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 2 | 50% |
Núi | 3 | 60% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 1 | 70% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 2 | 30% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 2 | 30% |
Đồi | 2 | 50% |